Posted on Updated on
|
Madara&Obito
|
Hàng đầu
|
|
Lực tay
|
15000
|
12.5
|
Tinh thần
|
13000
|
11
|
Nhạy bén
|
13000
|
11
|
Thể lực
|
140000
|
16
|
|
-
Tăng lượng siêu lớn % sinh mệnh và lực tay
-
Có 35% tốc độ, 40% tổn thương, 35% miển thương
-
Khi công kích bỏ qua phòng thủ của đối phương
-
Khi hiện diện tăng toàn quân 35% tốc độ, 20% công kích, 15% miển thương
-
Khi bị công kích 70% hồi 30 nộ, mổi mất 10% máu tăng 10% miển thương, tổn thương
-
Miển dịch với Tê liệt, Đuổi, Mù
|
Skill
|
-
Công toàn quân, hệ số 320%
-
80% hổn loạn kẽ địch 2 lượt
-
Tăng hàng giửa 70% cứu viện 2 lượt
-
Hoá giải hàng sau trạng thái tiêu cực
-
Bản thân miển thương giảm 30% 2 lượt
-
Giam kẽ địch 20% công kích 2 lượt, tăng hàng sau 10% tốc độ 1 lượt
|
|
Pain&Konan
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
12000
|
10.5
|
Tinh thần
|
14000
|
12
|
Nhạy bén
|
14000
|
12
|
Thể lực
|
100000
|
13
|
|
-
Tăng lượng siêu lớn % tinh thần và nhạy bén
-
Có 48% tốc độ, 30% tổn thương, 30% miển thương
-
Khi hiện diện tăng đồng ồngđội tốc độ 35% và hàng sau tổn thương 15%
-
Miển dịch Tê liệt, Choáng
|
Skill
|
-
Công toàn quân, hệ số 300%
-
60% làm Mù kẽ địch( không thể hoá giải)
-
Thiêu đốt kẽ địch hệ số 130% 1 lượt
-
Tăng hàng giửa tốc độ 15%, huyễn phòng 20% trong 1 lượt
-
Miển dịch choáng hàng giửa trong 2 lượt
-
Hồi bản thân 60 nộ và đồng đội 30 nộ
|
|
Gai&Kakashi
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
15000
|
13
|
Tinh thần
|
11000
|
11
|
Nhạy bén
|
11000
|
11
|
Thể lực
|
120000
|
15
|
|
-
Tăng lượng siêu lớn % lực tay và nhạy bén
-
Có 45% tốc độ, 30% tổn thương, 35% miển thương
-
Khi hiện diện giãm kẽ địch 25% tốc độ, 20% miển thương và hàng sau 30% tổn thương
-
Khi bị công kích 100% làm choáng kẽ địch
-
Miển dịch Tê liệt, Đuổi, Giam nộ
|
Skill
|
-
Công toàn quân, hệ số 300%
-
100% khiến kẽ địch ngẩu nhiên tử vong và 50% với một kẽ địch ngẩu nhiên khác
-
Bản thân bị choáng 1 lượt
-
Tăng đồng đội tổn thương 15%
-
Tăng hàng giửa viện trợ 30% 1 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 50 nộ
|
|
Itachi&Sasuke
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
10000
|
9.5
|
Tinh thần
|
12000
|
10
|
Nhạy bén
|
13000
|
11
|
Thể lực
|
80000
|
12
|
|
-
Tăng lượng siêu lớn % tinh thần và nhạy bén
-
Có 45% tốc độ, 35% tổn thương, 25% miển thương
-
Khi hiện diện tăng quân ta 25% tốc độ
-
Giam hàng sau kẽ địch 30% huyễn phòng
-
Miển dịch Choáng, Cấm kỵ và Chấn nhiếp
|
Skill
|
-
Công toàn quân, hệ số 300%
-
Hồi máu toàn quân hệ số 150%
-
65% khiến kẽ địch bị Tê liệt 2 lượt
-
Khiến kẽ địch rơi vào trang thái Chích diễm, mất máu hệ số 120% 1 lượt
-
Tăng hàng giửa viện trợ 30% 1 lượt
-
Giam kẽ địch hợp kích 30% 1 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 50 nộ
|
|
Naruto&Hinata
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
12000
|
11
|
Tinh thần
|
10000
|
10
|
Nhạy bén
|
10000
|
10
|
Thể lực
|
80000
|
13
|
|
-
Tăng lượng siêu lớn % lực tay và nhạy bén
-
Có 40% tốc độ, 30% tổn thương, 25% miển thương
-
Khi hiện diện giảm kẽ địch 20% tốc độ và 30% công kích
-
Mỗi mất 15% máu tăng miển thương 6%
-
Miển dịch Choáng, Hóa đá và Chấn nhiếp
|
Skill
|
-
Công toàn quân, hệ số 320%
-
65% khiến kẽ địch bị Đuổi 2 lượt
-
Khiến kẽ địch rơi vào trang thái bạo liệt, mất máu hệ số 100% 1 lượt
-
Tăng hàng sau công kích 30%
-
Giam kẽ địch phòng thủ 30% 2 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 50 nộ
|
|
Uế Thổ HiRuZen
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
12000
|
9.5
|
Tinh thần
|
12000
|
10.5
|
Nhạy bén
|
11000
|
9
|
Thể lực
|
80000
|
12
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % tinh thần và nhạy bén
-
Có 40% tốc độ, 30% tổn thương, 25% miển thương
-
Khi hiện diện tăng đồng đội 25% máu, 30% tốc độ
-
Miển dịch Cấm kỵ và Giam nộ
|
Skill
|
-
Công toàn quân, hệ số 320%
-
Giam kẽ địch miển thương và công kích 30% 2 lượt
-
Khiến kẽ địch rơi vào trang thái trừ tà, mất máu hệ số 120% 1 lượt
-
Tăng huyễn phòng cho hàng giửa và vật phòng cho hàng sau 30% 2 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ
-
Hóa giải trạng thái tiêu cực cho toàn quân
|
|
MomoShiki
|
Hàng đầu
|
|
Lực tay
|
12000
|
10.5
|
Tinh thần
|
9000
|
8
|
Nhạy bén
|
11000
|
8
|
Thể lực
|
90000
|
10.5
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % lực tay và sinh mệnh
-
Có 30% tốc độ, 30% tổn thương, 30% miển thương
-
Khi hiện diện tăng toàn quân 12% công kích,20% tốc độ,30% máu
-
Khi bị tấn công 75% hồi 30 nộ
-
Mổi mất 10% máu tăng 3% miển thương
-
Miển dịch Cấm kỵ, Diểm huyệt và đánh xuyên siêu né
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 300%
-
75% hóa đá kẽ địch 2 lượt
-
Hủy bỏ tất cả trạng thái có lợi của kẽ địch
-
Khiến kẽ địch rơi vào trạng thái quy nhất, mất máu hệ số 120%
-
Tăng hàng giửa và sau miển thương 10%
|
|
Thánh đản Itachi
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
11000
|
9
|
Tinh thần
|
12000
|
10
|
Nhạy bén
|
9000
|
9
|
Thể lực
|
70000
|
10
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % tinh thần và nhạy bén
-
Có 40% tốc độ, 25% tổn thương, 20% miển thương
-
Khi hiện diện giảm kẽ địch 15% tổn thương, tăng toàn quân 15% tốc độ
-
Miển dịch Choáng và Giam nộ
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 300%
-
80% câm lặng kẹ địch 2 lượt
-
Khiến kẽ địch rơi vào trang thái thiêu đốt, mất máu hệ số 120% 1 lượt
-
Giam kẽ địch 20% tổn thương và 30% cứu viện 1 lượt
-
Hồi bản thân 68 nộ và đồng đội 30 nộ
-
Hàng giửa miển choáng 1 lượt
|
|
Sa bộc Garra
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
10000
|
9
|
Tinh thần
|
8000
|
8
|
Nhạy bén
|
7000
|
8
|
Thể lực
|
60000
|
10
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % lực tay và nhạy bén
-
Có 35% tốc độ, 25% tổn thương, 25% miển thương
-
Khi hiện diện giảm kẽ địch 15% tốc độ
-
Khi chết gây ra sát thương vật lý 200% toàn quân
-
Miển dịch Điểm huyệt và Hóa đá
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 300%
-
60% gây ra hiệu ứng tử vong,40% thất bại tự choáng bản thân 1 lượt
-
Tăng quân ta công kích 15% 1 lượt
-
Giam kẽ địch 25% miển thương 2 lượt
-
Tăng hàng sau viện trợ 50% 2 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ
|
|
Uchiha Shin
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
8000
|
7.5
|
Tinh thần
|
9000
|
8
|
Nhạy bén
|
10000
|
8.5
|
Thể lực
|
60000
|
9
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % tinh thần và nhạy bén
-
Có 40% tốc độ, 25% tổn thương, 20% miển thương
-
Khi hiện diện tăng đồng đội 12% tốc độ,giảm phòng thủ kẽ địch 20%
-
Mổi mất 10% máu tăng 10% tổn thương
-
Miển dịch điểm huyệt và trừ nộ
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 320%
-
Giam hàng sau địch 50 nộ và phòng thủ 30% 2 lượt
-
Khiến kẽ địch rơi vào trang thái cắt máu, mất máu hệ số 120% 1 lượt
-
Tăng bản thân tốc độ 20%
-
Hồi bản thân 50 nộ và đồng đội 30 nộ
-
Hàng sau miển choáng 1 lượt
|
|
Nử Thần Nhản
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
8000
|
8
|
Tinh thần
|
7000
|
7
|
Nhạy bén
|
6000
|
6
|
Thể lực
|
50000
|
9
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % lực tay và nhạy bén
-
Có 30% tốc độ, 30% tổn thương, 20% miển thương
-
Khi hiện diện giảm kẽ địch công kích 30%,tăng hàng giửa 40% huyển phòng và hàng sau 20% vật phòng
-
Mổi mất 10% máu tăng 3% miển thương
-
Miển dịch Choáng và Điểm huyệt, bỏ qua siêu né
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 280%
-
60% chấn nhiếp kẽ địch 2 lượt
-
Khiến kẽ địch rơi vào trang thái lưu huyết, mất máu hệ số 100% 1 lượt
-
Tăng toàn quân 30% tốc độ 2 lượt
-
Giam bản thân 30% thủ
-
Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 50 nộ
|
|
Uzumaki Hinata
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
5000
|
6
|
Tinh thần
|
8000
|
7.5
|
Nhạy bén
|
6000
|
6.5
|
Thể lực
|
40000
|
7
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % tinh thần và nhạy bén
-
Có 30% tốc độ, 20% tổn thương, 20% miển thương
-
Khi hiện diện giảm kẽ địch miển thương 15%, tăng toàn quân 15% tổn thương
-
Khi bị tấn công 50% hồi 30 nộ
-
Miển dịch hóa đá và cấm kỵ
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 300%
-
70% điểm huyệt kẽ địch 2 lượt
-
Khiến kẽ địch rơi vào trang thái thương mạch, mất máu hệ số 120% 1 lượt
-
Giam kẽ địch công kích 30%
-
Tự choáng bản thân và tăng 10% miển thương 1 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ
|
|
Rashomon Orochimaru
|
Hàng đầu
|
|
Lực tay
|
8000
|
7.0
|
Tinh thần
|
5000
|
6.5
|
Nhạy bén
|
5000
|
6.5
|
Thể lực
|
50000
|
10.0
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % lực tay và sinh mệnh
-
Có 25% tốc độ, 40% tổn thương, 25% miển thương
-
Khi hiện diện tăng toàn quân tốc độ, miển thương 8% và tăng toàn quân máu và phòng thủ 20%
-
Khi bị tấn công 75% hồi 30 nộ
-
Mổi mất 10% máu tăng 2% tổn thương
-
Miển dịch choáng, hóa đá và đánh xuyên siêu né
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 260%
-
75% hổn loạn kẽ địch 2 lượt
-
Khiến kẽ địch trúng độc, hệ số 100% 1 lượt
-
Hồi phục sinh mệnh, hệ số 50%
-
Tăng hàng giửa cứu viện 65% 2 lượt
|
|
Hamura
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
6000
|
6
|
Tinh thần
|
4000
|
6
|
Nhạy bén
|
4000
|
6
|
Thể lực
|
30000
|
7
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % lực tay và nhạy bén
-
Có 30% tốc độ, 15% miển thương, 30% tổn thương, 50% hợp kích
-
Khi bị tấn công, nếu máu nhiều hơn kẽ địch thì tăng phòng thủ 20%
-
Khi hiện diện tăng hàng sau phòng thủ 30%, hàng giửa 30% máu và bản thân thêm 30% máu
-
Miển dịch choáng và giảm nộ
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 300%
-
Giam kẽ địch 60 nộ và 20% tốc độ
-
Khiến địch chảy máu, hệ số 100% 1 lượt
-
Tăng toàn quân 20% tổn thương 1 lượt
-
Hồi bản thân 30 nộ, đồng đội 50 nộ
|
|
Toneri
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
2000
|
5
|
Tinh thần
|
3500
|
6.5
|
Nhạy bén
|
2500
|
5.5
|
Thể lực
|
12000
|
6
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % nhạy bén và tinh thần
-
Có 25% tốc độ, 15% miển thương. 15% hợp kích và 15% tổn thương
-
Khi hiện diện tăng hàng sau sinh mệnh 30%, công kích 20%
-
Miển dịch cấm kỵ và hổn loạn
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 280%
-
65% làm choáng kẽ địch 2 lượt
-
Giam kẽ địch phòng thủ 30% 1 lượt
-
Hút máu kẽ địch hệ số 100% 1 lượt
-
Hóa giải toàn quân trạng thái tiêu cực và miển choáng hàng sau 1 lượt
-
Hồi bản thân 100 nộ, đồng đội 30 nộ
|
|
Ashura Naruto
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
5000
|
5.5
|
Tinh thần
|
2500
|
5
|
Nhạy bén
|
2500
|
5
|
Thể lực
|
20000
|
6
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % nhạy bén và lực tay
-
Có 25% tốc độ, 20% tổn thương. 15% miển thương
-
Khi hiện diện giảm kẽ địch tốc độ và phòng thủ 10%
-
Khi bị tấn công 80% khiến kẽ địch bị choáng
-
Miển dịch cấm kỵ và hóa đá
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 300%
-
65% hổn loạn kẽ địch 2 lượt
-
Giam kẽ địch công kích 20%, miển thương 10% 2 lượt
-
Tăng hàng sau 50% cứu viện 2 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ
.
|
|
Indra Sasuke
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
2000
|
4.5
|
Tinh thần
|
3200
|
6
|
Nhạy bén
|
2500
|
5.2
|
Thể lực
|
10000
|
5.5
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % tinh thần và nhạy bén
-
Có 22% tốc độ, 10% tổn thương, 15% miển thương
-
Khi hiện diện giảm kẽ địch công kích 15%
-
Miển dịch giảm nộ và cấm kỵ
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 240%
-
65% khiến kẽ địch hóa đá 2 lượt
-
Giam kẽ địch kháng bạo 20% 2 lượt
-
Khiến kẽ địch trúng độc, hệ sô 100% 1 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ
|
|
Uzumaki Kushina
|
Hàng đầu
|
|
Lực tay
|
2600
|
5.3
|
Tinh thần
|
2500
|
4.6
|
Nhạy bén
|
2000
|
4.8
|
Thể lực
|
15000
|
6
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % lực tay và sinh mệnh
-
Có 25% tốc độ, 20% miển thương
-
Khi hiện diện tăng toàn quân 5% miển thương, tốc độ
-
Khi bị tấn công có 25% tỉ lệ giảm 20 nộ kẽ địch
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 250%
-
75% tỉ lệ khiến kẽ địch hàng sau không thể hồi nộ
-
Xóa bỏ kẽ địch trạng thái có lợi
-
Khiến kẽ địch bị thiêu cháy, hệ số 90% 1 lượt
-
Tăng hàng giửa 65% cứu viện 2 lượt
|
|
Thánh nử Kaguya
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
2500
|
5.2
|
Tinh thần
|
2200
|
5
|
Nhạy bén
|
1900
|
4.8
|
Thể lực
|
10000
|
6
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % lực tay và nhạy bén và sinh mệnh
-
Có 25% tốc độ, 20% tổn thương
-
Miển dịch choáng và cấm kỵ
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 230%
-
Khiến kẽ địch chảy máu, hệ số 90% 1 lượt
-
Tăng toàn quân 20% tổn thương 2 lượt
-
Hồi bản thân 25 nộ, đồng đội 30 nộ
|
|
Uế thổ Nagato
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
2000
|
4.3
|
Tinh thần
|
3000
|
6
|
Nhạy bén
|
2200
|
5
|
Thể lực
|
9000
|
5
|
Thiến phú
|
-
Tăng lượng lớn % tinh thần và nhạy bén
-
Có 18% tốc độ, 20% tổn thương
-
Miển dịch choáng và giảm nộ
-
Đánh xuyên siêu né
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 270%
-
Hóa giải quân ta trạng thái tiêu cực
-
Tăng quân ta công kích 30% 1 lượt
-
Giam kẽ địch 30% phòng thủ 1 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ
-
Tăng bản thân 30% tốc độ 2 lượt
|
|
Tam mục Madara
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
1800
|
4.1
|
Tinh thần
|
2800
|
5.7
|
Nhạy bén
|
2000
|
4.8
|
Thể lực
|
8500
|
4.7
|
Thiên phú
|
-
Tăng lượng lớn % nhạy bén và tinh thần
-
Có 18% tốc độ, 20% miển thương
-
Miển dịch choáng và cấm kỵ
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 230%
-
Giam kẽ địch tổn thương 30% 2 lượt
-
Tăng đồng đội ngoài trừ bản thân trạng thái siêu né 1 lượt
-
Hồi bản thân 25 nộ, đồng đội 30 nộ
|
|
Susanoo Kakashi
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
2200
|
5.4
|
Tinh thần
|
1900
|
4.7
|
Nhạy bén
|
1600
|
5.0
|
Thể lực
|
9000
|
5.0
|
Thiên phú
|
-
Tăng % lượng lớn lực tay và nhạy bén
-
Có 25% tốc độ, 15% tổn thương
-
Miển dịch choáng và giảm nộ
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số220%
-
Giam kẽ địch 30 nộ
-
60% tỉ lệ khiến kẽ địch bị phổ công 2 lượt
-
Duy trì hồi máu hàng giửa và sau hệ số 35% 2 lượt
-
Tâng toàn quân công kích 15% 2 lượt
-
Hồi 25 nộ toàn quân
|
|
Lục đạo Tiên nhân
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
1600
|
4.2
|
Tinh thần
|
2500
|
5.5
|
Nhạy bén
|
1700
|
4.7
|
Thể lực
|
7000
|
4.6
|
Thiên phú
|
-
Tăng % lượng lớn tinh thần và nhạy bén
-
Có 25% miển thương, 10% tổn thương
-
Miển dịch choáng và giảm nộ
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 200%
-
50% tỉ lệ cấm kỵ kẽ địch 2 lượt
-
Giam kẻ địch lượng máu hệ số 80% 1 lượt
-
Tăng hàng sau hợp kích 20%, tổn thương 20% 2 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ
|
|
Uế thổ Itachi
|
Hàng đầu
|
|
Lực tay
|
2200
|
5.0
|
Tinh thần
|
1900
|
4.3
|
Nhạy bén
|
1600
|
4.5
|
Thể lực
|
9000
|
5.8
|
Thiên phú
|
-
Tăng % lượng lớn lực tay và sinh mệnh
-
Có 20% tốc độ, miển thương
-
Miển dịch choáng
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 240%
-
55% tỉ lệ hổn loạn kẽ địch 2 lượt
-
Giam kẽ địch lượng máu hệ số 80% 1 lượt
-
Tăng hàng giửa cứu viện 65% 3 lượt
|
|
Thuấn thân Shisui
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
1800
|
4.8
|
Tinh thần
|
1400
|
4.2
|
Nhạy bén
|
1550
|
4.5
|
Thể lực
|
7000
|
4.6
|
Thiên phú
|
-
Tăng % lượng lớn nhạy bén và lực tay
-
Có 20% tốc độ, 15% miển thương
-
Miển dịch choáng
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 200%
-
Giam kẽ địch tốc độ 15% và phòng thủ 20% 2 lượt
-
Tăng hàng sau 65% cứu viện, toàn quân né tránh 50%( vuợt giới hạn)
-
Hồi bản thân 68 nộ
|
|
Susanoo Itachi
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
1800
|
4.8
|
Tinh thần
|
1000
|
3.8
|
Nhạy bén
|
1200
|
4.1
|
Thể lực
|
6000
|
4.4
|
Thiên phú
|
-
Tăng % lượng lớn nhạy bén và lực tay
-
Có 15% tốc độ, 25% đở đòn
-
Miển dịch choáng
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 190%
-
Giam kẽ địch phá kích 45% và miển thương 15% 3 lượt
-
Tăng bản thân hợp kích 100%, công kích 45% 1 lượt
-
Hồi bản thân 25 nộ
|
|
Bát môn Gai
|
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
1400
|
4.6
|
Tinh thần
|
1000
|
3.3
|
Nhạy bén
|
1250
|
4.2
|
Thể lực
|
5000
|
4.6
|
Thiên phú
|
-
Tăng % nhạy bén và lực tay
-
Có 15% tốc độ, 10% tổn thương và 20% hợp kích
|
Skill
|
-
Công hàng sau, hệ số 500%
-
Giam kẽ địch hàng sau tốc độ và bạo kích 15% 2 lượt
-
Giam bàn thân phòng thủ 60% 1 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ
|
|
Madara Lục đạo
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
1400
|
4.0
|
Tinh thần
|
2000
|
5.0
|
Nhạy bén
|
1400
|
4.3
|
Thê lực
|
6000
|
4.4
|
Thiên phú
|
-
Tăng % nhạy bén và tinh thần
-
Có 20% miển thương, 10% hợp kích
|
Skill
|
-
Công toàn bộ, hệ số 230%
-
Giam kẽ địch hàng đầu 50% miển thương 1 lượt
-
Giam kẽ địch hàng sau và giửa 30% tổn thương 1 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ
|
|
Obito Thập vĩ
|
Hàng sau
|
|
Lực tay
|
1200
|
3.9
|
Tinh thần
|
1800
|
4.8
|
Nhạy bén
|
1200
|
4.2
|
Thể lực
|
5000
|
4.2
|
Thiên phú
|
-
Tăng % lượng lớn nhạy bén
-
Có 10% hợp kích, miển thương
-
Miển dịch choáng
|
Skill
|
-
Công toàn quân, hệ số 200%
-
Tỷ lệ lớn khống chế kẽ địch
-
Giam kẽ địch công kích 10%
-
Hồi bản thân 50 nộ, đồng đội 30 nộ
|
Dokage II
|
-
Công hàng giửa và sau, hệ số 200%
-
Hồi máu hàng sau 3 lượt, hệ số 70%
-
Giam kẽ địch hàng giửa và sau công kích 20% 3 lượt
Hàng giửa
|
-
Tăng % lực tay
-
Có 15% tốc độ
|
Lực tay
|
1400(4.7)
|
Tinh thần
|
800(4.1)
|
Nhạy bén
|
800(4)
|
Máu
|
4500(4.3)
|
|
Raikage III
|
-
Công hàng sau, hệ số 450%
-
Tăng hàng giửa cứu viện 65% 3 lượt
-
Bản thân choáng 1 lượt
Hàng đầu
|
-
Tăng % nhạy bén
-
Có 10% miển thương
-
Có 15% tốc độ
|
Lực tay
|
1200(4.6)
|
Tinh thần
|
800(4)
|
Nhạy bén
|
800(4.1)
|
Máu
|
5000(4.5)
|
|
Mizukage II
|
-
Công hàng đầu, hệ số 215%
-
Hồi bản thân 100 nộ
-
Hóa giải toàn quân trạng thái tiêu cực
-
Hàng đầu và hàng giửa miển choáng 2 lượt
Hàng sau
|
-
Tăng % nhạy bén
-
Có 7% miển thương
-
Có tỷ lệ nhỏ hợp kích
|
Lực tay
|
800(4)
|
Tinh thần
|
1000(4.2)
|
Nhạy bén
|
1200(4.6)
|
Máu
|
4000(4.2)
|
|
Uế thổ Madara
|
-
Công hàng sau, hệ số 185%
-
Tăng hàng sau công kích 15% 2 lượt
-
Giam kẽ địch hàng sau 5 nộ
-
Hồi bản thân 100 nộ, đồng đội 30 nộ
Hàng sau
|
-
Tăng % nhạy bén
-
Có 10% tổn thương
-
Có tỷ lệ thấp hợp kích, bạo kích
|
Lực tay
|
600(3.4)
|
Tinh thần
|
500(4.0)
|
Nhạy bén
|
900(3.4)
|
Máu
|
1200(3.9)
|
|
Obito Ngoại đạo
|
-
Công toàn quân, hệ số 160%
-
Hóa giải hàng sau trang thái bất lợi và miển choáng 2 lượt
-
Hồi bản thân 100 nộ, đồng đội 30 nộ
Hàng sau
|
-
Tăng % lượng lớn nhạy bén
-
Có 10% hợp kích
-
Miển dịch giảm nộ
|
Lực tay
|
200(2.6)
|
Tinh thần
|
200(3.0)
|
Nhạy bén
|
200(2.6)
|
Máu
|
400(2.8)
|
|
Uchiha Madara
|
-
Công hàng sau, hệ số 150%
-
Tăng hàng sau 10% công kích 2 lượt
-
Hồi bản thân 100 nộ, đồng đội 25 nộ
Hàng sau
|
-
Tăng % nhạy bén
-
Có tỷ lệ thấp hợp kích và bạo kích
|
Lực tay
|
200(2.6)
|
Tinh thần
|
200(3.0)
|
Nhạy bén
|
200(2.6)
|
Máu
|
400(2.8)
|
|
Uchiha Obito
|
-
Công tất cả, hệ số 120%
-
Tăng đồng đội 25 nộ
-
Hồi bản thân 100 nộ, miển choáng 2 lượt
-
Hóa giải trạng thái tiêu cực cho hàng sau
Hàng sau
|
-
Tăng % nhạy bén
-
Có 4% hợp kích
|
Lực tay
|
200(2.6)
|
Tinh thần
|
200(3.2)
|
Nhạy bén
|
200(2.6)
|
Máu
|
400(3.0)
|
|
Choji Bướm
|
-
Công hàng đầu và giửa, hệ số 220%
-
Tăng bản thân phòng thủ và đở đòn hệ số 20% và 50% 2 lượt (phá vở giới hạn)
Hàng đầu
|
-
Tăng % nhạy bén và phòng thủ
-
Có 15% tốc độ, 20% tổn thương và 10% miển thương
|
Lực tay
|
1200(4.4)
|
Tinh thần
|
1000(4.1)
|
Nhạy bén
|
1200(4.0)
|
Máu
|
6000(4.8)
|
|
Ginkaku
|
-
Công tất cả, hệ số 180%
-
Giam kẽ địch công kích 30% 1 lượt
-
Giam kẽ địch hàng sau 5 nộ
-
Hồi bản thân 45 nộ
Hàng giửa
|
-
Tăng % nhạy bén
-
Có 15% tốc độ, 10% tổn thương
|
Lực tay
|
1000(4.0)
|
Tinh thần
|
400(2.6)
|
Nhạy bén
|
900(3.7)
|
Máu
|
3500(3.6)
|
|
Yagura
|
-
Công tất cả, hệ số 120%
-
Giam kẽ địch hệ số trị liệu 2 lượt
-
Rút độc hệ số 50% 2 lượt
-
Tăng hàng sau phòng thủ 10% 3 lượt
Hàng sau
|
-
Tăng % nhất định nhạy bén và phòng thủ
-
Có 10% miển thương, 5% hợp kích
|
Lực tay
|
200(2.4)
|
Tinh thần
|
300(2.6)
|
Nhạy bén
|
300(2.6)
|
Máu
|
400(3.0)
|
|
Tiên nhân Cóc
|
-
Công tất cả, hệ số 160%
-
Tăng hàng giửa 25% công kích 3 lượt
-
Hồi bản thân 50 nộ
Hàng giửa
|
-
Tăng % nhạy bén
-
Có 15% tốc độ
|
Lực tay
|
300(3.2)
|
Tinh thần
|
300(2.8)
|
Nhạy bén
|
300(2.6)
|
Máu
|
500(2.9)
|
|
Sakura Ánh sao
|
-
Công hàng đầu, hệ số 100%
-
Tăng hàng giửa 10% đở đòn 2 lượt
Hàng giửa
|
|
Lực tay
|
100(3.8)
|
Tinh thần
|
100(4.2)
|
Nhạy bén
|
100(4.2)
|
Máu
|
300(4.0)
|
|
Hinata Mát mẽ
|
-
Công hàng giửa và sau, hệ số 155%
-
Giam kẽ địch nộ khí 10 điểm
-
Sác xuất nhỏ choáng kẽ địch 3 lượt
Hàng sau
|
-
Tăng % nhanh nhẹn và tinh thần
-
Có 10% tổn thương, bạo kích và hợp kích
|
Lực tay
|
800(3.8)
|
Tinh thần
|
1200(4.2)
|
Nhạy bén
|
1000(4.2)
|
Máu
|
2000(4.0)
|
|
Hinata Ấm áp
|
-
Công tất cả, hệ số 90%
-
Tăng hàng giửa cứu viện 70% 2 lượt
Hàng đầu
|
-
Tăng phòng thủ nhất định
-
Có 10% miển thương
|
Lực tay
|
150(2.7)
|
Tinh thần
|
150(2.3)
|
Nhạy bén
|
150(2.5)
|
Máu
|
500(2.9)
|
|
Bạch lực Sakura
|
-
Công hàng giửa, hệ số 140%
-
Hồi máu hàng đầu 2 lượt, hệ số 30%
-
Tăng hàng giửa 15% bạo kích, hàng sau 25% chính sác 2 lượt
Hàng giửa
|
-
Tăng % lực tay và bạo kích
|
Lực tay
|
300(3)
|
Tinh thần
|
250(2.4)
|
Nhạy bén
|
280(2.6)
|
Máu
|
1000(2.8)
|
|
Bách biến Sakura
|
-
Công hàng đầu, hệ số 280%
-
Tăng toàn quân tổn thương 10% 3 lượt
Hàng giửa
|
-
Tăng % lực tay
-
Có 10% tổn thương và 5% hợp kích
|
Lực tay
|
1000(4.2)
|
Tinh thần
|
600(3.4)
|
Nhạy bén
|
700(3.6)
|
Máu
|
2000(4.0)
|
|
Konan Thiên sứ
|
-
Công tất cả, hệ số 100%
-
Trị liệu đồng đội ngoài trừ bản thân, hệ số 130%.
-
Tăng bản thân 100 nộ khí
Hàng sau
|
-
Tăng % nhất định tinh thần
|
Lực tay
|
200(2.6)
|
Tinh thần
|
200(2.6)
|
Nhạy bén
|
200(3.0)
|
Máu
|
400(2.8)
|
|
Ấn chú Sasuke
|
-
Công tất cả, hệ số 100%
-
Tăng hàng giửa cứu viện 40% và công kích 5% 3 lượt.
-
Tăng bản thân phòng thủ 5%
Hàng đầu
|
|
Lực tay
|
100(2.6)
|
Tinh thần
|
100(2.2)
|
Nhạy bén
|
100(2.4)
|
Máu
|
300(2.6)
|
|
This entry was posted in Hệ thống Ninja.
Tháng Mười 14, 2016 lúc 8:19 sáng
Con Obito Thập Vĩ đâu có miễn choáng nhỉ
ThíchThích
Tháng Mười 14, 2016 lúc 10:56 chiều
có nhé
ThíchThích
Tháng Sáu 22, 2017 lúc 7:18 chiều
Ginkaku đi đôi Obito thập vĩ giãm công có ổn không ad.
ThíchThích