Posted on Updated on
LV.130
giá chiêu mộ: 12.000
Munashi Jinpachi
|
Công hàng đầu, hệ số 270%
Tăng bản thân 30% phòng thủ 3 lượt. tăng hàng giửa 60% viện trợ 3 lượt
Hồi máu nhất định, hệ số 75%
Hàng đầu
|
Tăng % lực tay, có 20% sát thương
|
Lực tay
|
1550(4.5)
|
Tinh thần
|
1400(3.9)
|
Nhạy bén
|
1400(3.5)
|
Máu
|
6500(4.8)
|
|
Hozuki Mangetsu
|
Công toàn bộ, hệ số 175%
Giam kẽ địch lượng máu nhất định, hệ sô 105%
Tỉ lệ lớn khống chế 1 lượt, tỉ lệ chiệu ảnh hưởng kém cấp
Hàng cuối
|
Tăng % trí tuệ, có 8% miển thương, tỉ lệ hợp kích thấp
|
Lực tay
|
1350(3.6)
|
Tinh thần
|
1550(3.9)
|
Nhạy bén
|
1600(3.7)
|
Máu
|
5000(4.5)
|
|
Ringo Ameyuri
|
Công kích toàn bộ địch, hệ số 200%.
Giam toàn bộ địch 25 nộ khí và 10% tốc độ trong 3 lượt,
tăng bản thân 30% tốc độ,10% phòng thủ trong 3 lượt
Hàng giửa
|
Tăng % lực tay, có 8% miển thương, tỉ lệ hợp kích thấp
|
Lực tay
|
1500(4.1)
|
Tinh thần
|
1450(3.9)
|
Nhạy bén
|
1500(3.6)
|
Máu
|
6000(4.5)
|
|
LV.120
giá chiêu mộ: 8.000,5.000
Kinkaku
|
Công hàng đầu, hệ số 250%
Tăng hàng giửa 60% viện trợ 3 lượt
Hồi phục lượng máu nhất định, hệ số 65%
Hàng đầu
|
Tăng % lực tay, chính sác, miển thương
|
Lực tay
|
950(3.4)
|
Tinh thần
|
950(4.3)
|
Nhạy bén
|
950(3.1)
|
Máu
|
5500(4.5)
|
|
Yugito nhị vĩ
|
Công toàn bộ, hệ số 230%.
Giam toàn bộ địch 10 nộ, gây chảy máu 3 lượt, mổi lượt hệ số 25%,
tăng bản thân 50% tốc độ 2 lượt
Hàng giửa
|
Tăng % lực tay,nhanh nhẹn và 10% sát thương
|
Lực tay
|
1000(4.2)
|
Tinh thần
|
900(3.3)
|
Nhạy bén
|
950(3.4)
|
Máu
|
4600(4)
|
|
Kazekage đệ tứ
|
Công toàn bộ, hệ số 150%.
Giam địch hàng sau 30% tốc độ và 70% chính sác 3 lượt,
có tỉ lệ khống chế 1 lượt
Hàng sau
|
Tăng % nhanh nhẹn,10% tốc độ và 20% chình sác
|
Lực tay
|
900(3.4)
|
Tinh thần
|
1050(4.3)
|
Nhạy bén
|
950(3.3)
|
Máu
|
4100(3.8)
|
|
Jinin Akebino
|
Công hàng đầu, hệ số 165%
Tăng bản thân 30% phòng thủ 3 lượt
Giam kẽ địch 35% phòng thủ 2 lượt
Hàng đầu
|
Tăng tỉ lệ phòng thủ nhất định
|
Lực tay
|
900(3.2)
|
Tinh thần
|
900(3.2)
|
Nhạy bén
|
900(3.5)
|
Máu
|
4500(3.9)
|
|
Kushimaru
|
Công toàn bộ, hệ số 140%
Giam địch lượng máu nhất định 1 lượt, hệ số 90%
Hàng sau
|
Tăng tỉ lệ nhanh nhẹn, có 5% tổn thương
|
Lực tay
|
900(3.5)
|
Tinh thần
|
900(3.2)
|
Nhạy bén
|
900(2.9)
|
Máu
|
4500(3.9)
|
|
Fuguki
|
Công hàng sau, hệ số 180%
Tăng hàng giửa 60% viện trợ 2 lượt
Hồi phục bản thân 100 nộ
Hàng giửa
|
tăng tỉ lệ lực tay, miển thương 5%
|
Lực tay
|
900(3.5)
|
Tinh thần
|
900(3.2)
|
Nhạy bén
|
900(2.9)
|
Máu
|
4500(3.9)
|
|
LV.110
giá chiêu mộ: 3.600
Ebizou
|
Công hàng đầu, hệ số 300%
Tăng bản thân 20% công kích và 10% bạo kích 3 lượt
Hàng sau
|
Tăng tỉ lệ % lực tay
|
Lực tay
|
600(3.3)
|
Tinh thần
|
600(3)
|
Nhạy bén
|
600(2.9)
|
Máu
|
3000(3.5)
|
|
Zetsu
|
Công hàng đầu, hệ số 230%
Tăng hàng giửa 60% viện trợ 3 lượt
Hồi phục một lượng máu, hệ số 45%
Hàng sau
|
Tăng tỉ lệ % lực tay
|
Lực tay
|
600(3.3)
|
Tinh thần
|
600(3.2)
|
Nhạy bén
|
600(2.9)
|
Máu
|
3000(3.8)
|
|
Chiyo
|
Công hàng sau, hệ số 130%
Giam địch 50 nộ
Tỉ lệ lớn khống chế địch 3 lượt, chiệu ảnh hưởng kém cấp
Hàng sau
|
Tăng% tỉ lệ nhạy bén
|
Lực tay
|
600(2.9)
|
Tinh thần
|
600(3.3)
|
Nhạy bén
|
600(3)
|
Máu
|
3000(3.5)
|
|
lv.100
giá chiêu mộ: 2.000
Raikage IV
|
Công hàng giửa, hệ số 135%
Hồi phục 100 nộ
Hàng giửa
|
Tăng % tỉ lệ lực tay, có 5% miển thương
|
Lực tay
|
200(3.2)
|
Tinh thần
|
200(2.6)
|
Nhạy bén
|
200(2.9)
|
Máu
|
400(2.8)
|
|
Hashirama
|
Công tất cả, hệ số 130%
Hồi phục bản thân lượng máu, hệ số 50%
Hàng đầu
|
Tăng % tỉ lệ lực tay, có 5% sát thương
|
Lực tay
|
200(3.3)
|
Tinh thần
|
200(2.8)
|
Nhạy bén
|
200(2.6)
|
Máu
|
1000(3.3)
|
|
Tobirama
|
Công hàng giửa, hệ số 130%
Giam địch 50 nộ
Tỉ lệ cao khống chế 3 lượt, chiệu ảnh hưởng kém cấp
Hàng sau
|
Tăng% tỉ lệ nhạy bén. có 5% miển thương
|
Lực tay
|
200(2.6)
|
Tinh thần
|
200(3.2)
|
Nhạy bén
|
200(2.9)
|
Máu
|
400(2.8)
|
|
LV.90
giá chiêu mộ: 1500
Obito
|
Công tất cả, hệ số 120%
Duy trì giảm máu kẽ địch 3 lượt, mổi lượt hệ số25%
Hàng sau
|
Tăng % tinh thần
|
Lực tay
|
120(2.3)
|
Tinh thần
|
120(3)
|
Nhạy bén
|
120(2.8)
|
Máu
|
300(2.6)
|
|
Konan
|
Khôi phục hàng đầu và giửa một lượng máu, hệ số 110%
Hồi phục bản thân 100 nộ
Hàng sau
|
Tăng % tinh thần
|
Lực tay
|
120(2.3)
|
Tinh thần
|
120(3)
|
Nhạy bén
|
120(2.8)
|
Máu
|
300(2.6)
|
|
Ohnoki
|
Công hàng đầu, hệ số 180%
Tăng hàng giửa 60% viện trợ 2 lượt
Hàng đầu
|
Tăng tỉ lệ đở đòn
|
Lực tay
|
120(2.6)
|
Tinh thần
|
120(2.6)
|
Nhạy bén
|
120(2.6)
|
Máu
|
300(3.5)
|
|
Hiruzen
|
Công hàng đầu, hệ số 315%
Hàng giửa
|
Tăng % lực tay
|
Lực tay
|
120(3.1)
|
Tinh thần
|
120(2.5)
|
Nhạy bén
|
120(2.7)
|
Máu
|
300(2.8)
|
|
LV.80
giá chiêu mộ: 1.200
Terumi Mei
|
Công hàng đầu, hệ số 190%
Hồi 100 nộ, hũy ảnh hưởng hàng sau
Hàng sau miển choáng 2 lượt
Hàng sau
|
Tăng % nhạy bén
|
Lực tay
|
120(2.3)
|
Tinh thần
|
120(3)
|
Nhạy bén
|
120(2.8)
|
Máu
|
300(2.6)
|
|
Tsunade
|
Công hàng giửa, hệ số 125%
Hồi 100 nộ, hũy ảnh hưởng hàng giửa
Hàng giửa miển choáng 2 lượt
Hàng sau
|
Tăng % nhạy bén
|
Lực tay
|
120(2.3)
|
Tinh thần
|
120(3)
|
Nhạy bén
|
120(2.9)
|
Máu
|
300(2.6)
|
|
Hidan
|
Công hàng giửa, hệ số 180%
Giam3 địch 12% công kích 2 lượt
Hàng giửa
|
Tăng % nhạy bén
|
Lực tay
|
120(2.8)
|
Tinh thần
|
120(2.6)
|
Nhạy bén
|
120(2.7)
|
Máu
|
300(2.7)
|
|
Kiler Bee
|
Công hàng đầu, hệ số 275%
Giam địch 50 nộ
Hàng giửa
|
Tăng % lực tay
|
Lực tay
|
120(3)
|
Tinh thần
|
120(2.2)
|
Nhạy bén
|
120(2.6)
|
Máu
|
300(2.9)
|
|
LV.70
giá chiêu mộ: 1.000
Tiên nhan Kabuto
|
Công hàng đầu, hệ số 105%
Khôi phục bản thân 100 nộ, đồng đội khác 25 nộ
Hàng sau
|
Tăng % nhạy bén
|
Lực tay
|
80(2.5)
|
Tinh thần
|
80(2.7)
|
Nhạy bén
|
80(2.7)
|
Máu
|
160(2.4)
|
|
Sasori
|
Công hàng sau, hệ số 60%
Giam địch 50 nộ
Tỉ lệ cao khống chế 3 lượt, chiệu ảnh hưởng kém cấp
Hàng sau
|
Tăng % nhạy bén
|
Lực tay
|
80(2.5)
|
Tinh thần
|
80(2.7)
|
Nhạy bén
|
80(2.6)
|
Máu
|
160(2.5)
|
|
Deidara
|
Công hàng giửa, hệ số 60%
Giam địch 50 nộ
Tỉ lệ cao khống chế 3 lượt, chiệu ảnh hưởng kém cấp
Hàng sau
|
Tăng % nhạy bén
|
Lực tay
|
80(2.5)
|
Tinh thần
|
80(2.7)
|
Nhạy bén
|
80(2.6)
|
Máu
|
160(2.5)
|
|
Yamato
|
Công hàng đầu, hệ số 145%
Hồi 100 nộ, hóa giải trạng thái tiêu cực cho đồng đội
Hàng giửa
|
Tăng % lực tay
|
Lực tay
|
80(2.7)
|
Tinh thần
|
80(2.5)
|
Nhạy bén
|
80(2.5)
|
Máu
|
160(2.6)
|
|
Suigetsu
|
Công hàng đầu, hệ số 220%
Tăng bản thân 18% công kích 3 lượt
Hàng giửa
|
Tăng % lực tay
|
Lực tay
|
100(2.7)
|
Tinh thần
|
70(2.5)
|
Nhạy bén
|
70(2.5)
|
Máu
|
120(2.6)
|
|
Kakuzu
|
Công hàng đầu, hệ số 150%
Tăng bản thân 30% phòng ngự 3 lượt
Hàng đầu
|
Tăng % lực phòng
|
Lực tay
|
60(2.5)
|
Tinh thần
|
60(2.5)
|
Nhạy bén
|
60(2.4)
|
Máu
|
300(3.2)
|
|
Kisame
|
Công tất cả, hệ số 100%
Tăng bản thân 35% đở đòn,15% công kích 3 lượt
Hàng đầu
|
Tăng % bạo kích
|
Lực tay
|
100(2.8)
|
Tinh thần
|
40(2.4)
|
Nhạy bén
|
40(2.6)
|
Máu
|
300(2.8)
|
|
This entry was posted in Hệ thống Ninja.